Cách tính trọng lượng inox tấm nào chính xác nhất? Tính trọng lượng inox tấm để làm gì? Inox Hải Phát là doanh nghiệp có kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực cung ứng và phân phối sản phẩm inox tấm trong và ngoài nước.
Công thức tính trọng lượng inox tấm chính xác nhất
Công thức tính trọng lượng inox tấm như sau:
Trọng lượng (kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x Tỷ trọng (g/cm3)
Trong đó:
- T : Độ dày (đơn vị tính mm);
- L : Chiều dài (đơn vị tính mm);
- W : Chiều rộng (đơn vị tính mm);
- Tỷ trọng : đơn vị tính g/cm3;
BẢNG TỶ TRỌNG CÁC LOẠI INOX MỚI NHẤT
TÊN INOX | TỶ TRỌNG |
Inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321 | 7.93 g/cm3 |
Inox 309S/310S/316(L)/347 | 7.98 g/cm3 |
Inox 405/410/420 | 7.75 g/cm3 |
Inox 409/430/434 | 7.70 g/cm3 |
BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG INOX TẤM 201, 304 (đơn vị tính kg)
Bảng tra trọng lượng inox tấm dưới đây sẽ phù hợp để bạn tra trọng lượng của inox 201 và 304 thông dụng nhất với các quy cách phổ biến một cách dễ dàng mà không cần phải áp dụng cách tính trọng lượng inox tấm bằng công thức.
Độ dày (mm) | Kích cỡ dài x rộng (mm) | ||
1.000 x 2.000 | 1.219 x 2.500 | 1.500 x 3.000 | |
0.3 | 4.76 | 5.95 | x |
0.4 | 6.34 | 9.67 | x |
0.5 | 7.93 | 12.08 | x |
0.6 | 9.52 | 14.50 | x |
0.7 | 11.1 | 16.92 | x |
0.8 | 12.69 | 19.33 | 28.55 |
1.0 | 15.86 | 24.17 | 35.69 |
1.2 | 19.03 | 29.00 | 42.82 |
1.5 | 23.79 | 36.25 | 53.53 |
2.0 | 31.72 | 48.33 | 71.37 |
2.5 | 39.65 | 60.42 | 89.21 |
3.0 | 47.58 | 72.50 | 107.06 |
4.0 | 63.44 | 96.67 | 142.74 |
5.0 | 79.30 | 120.83 | 178.43 |
6.0 | 95.16 | 145.00 | 214.11 |
8.0 | 126.88 | 193.33 | 285.48 |
10.0 | 158.60 | 241.67 | 356.85 |
12.0 | 190.32 | 290.00 | 428.22 |
Tại sao cần phải biết cách tính trọng lượng inox tấm?
Trên thực tế trong các giao dịch, chúng ta không thể dùng dụng cụ đo lường để tính toán khối lượng các tấm inox cỡ lớn bởi vì điều này vượt quá khả năng của chúng ta. Lúc này, việc ghi nhớ và sử dụng cách tính trọng lượng inox tấm bằng công thức là rất cần thiết.
Ngoài ra, mặc dù đã có các bảng tra cứu trọng lượng inox tấm nhưng chúng ta vẫn cần phải thành thạo công thức tính trọng lượng inox bởi vì, chỉ khi áp dụng công thức vào tính toán trọng lượng thực tế chúng ta mới có thể phát hiện và phân tích được các khác biệt về khối lượng do sai lệch ngoài ý muốn. Phân tích và lý giải nguyên nhân phát sinh sai lệch là điều mà bảng tra cứu trọng lượng không làm được. Hơn nữa, không phải lúc nào chúng ta cũng tìm được bảng tra trọng lượng chính xác.
Thông tin liên hệ
INOX HẢI PHÁT
Địa chỉ: Địa chỉ: Số 69/9 Tổ 12, Ấp 7 Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0978.081.767 – 0967.253.458
Email: dinhhai1767@gmail.com
Website: www.inoxhaiphat.net